hiệp sĩ | dt. Nh. Hiệp-khách. |
hiệp sĩ | dt. Người có sức mạnh và lòng hào hiệp, trọng nghĩa, hay bênh vực cho kẻ yếu, chống kẻ cường bạo: tinh thần hiệp sĩ. |
hiệp sĩ | dt (H. hiệp: trọng nghĩa; sĩ: người có học) Người dũng cảm không sợ hi sinh vì một việc nghĩa: Lịch sử đời Trần có nhiều hiệp sĩ chống quân Nguyên. |
hiệp sĩ | dt. Nht. Hiệp-khách. |
hiệp sĩ | .- Nh. Hiệp khách. |
hiệp sĩ | Cũng nghĩa như “hiệp-khách”. |
Tức cười là họ thổi phồng lên , biến chúng ta thành những kiếm khách , hiệp sĩ thần thông biến hóa , xuất quỉ nhập thần. |
Cô gái chạy ào xuống mí nước , tấm khăn xanh bay ngược về đằng sau trông giống một chiếc áo khoác của chàng hiệp sĩ đang giong buồm trên biển cả. |
Người ta sẽ tin em hay cố tình tin… Mong anh hiểu cho , em không bao giờ thích làm hiệp sĩ hay phô phang sự cao thượng. |
Được rồi , nói tiếp đi , tôi đang nghe đây Lê Hoàng ngọ nguậy người liên tục trên ghế Vâng , tôi chỉ còn cách giơ ngực ra để bảo vệ việc làm của mình như một hiệp sĩ thánh chiến cuồng tín? Dạ ! Dạ là dạ thế nàỏ Lê Hoàng đứng bật dậy Dung có hiểu gì đâu mà "dạ" ngon lành thế? Đây là một cuộc thách thức hoàn toàn không cân sức. |
Mặt mày hai chàng hiệp sĩ lúc này trông hí hững lắm. |
Thủa hàn vi có người hiệp sĩ là Lý Sinh đem vợ lẽ yêu và đẹp là Liễu Thị tặng cho , lại giúp cho một số tiền lớn. |
* Từ tham khảo:
- hiệp tác
- hiệp tác hoá
- hiệp thế
- hiệp thương
- hiệp trụ
- hiệp ước