hết trơn | bt. Nh. Hết trọi. |
hết trơn | pht. Hết nhẵn: ăn hết trơn mọi thứ trên mâm. |
hết trơn | đgt Như Hết trọi: Phấn viết của lớp đã hết trơn rồi. |
hết trơn | trt. Xt. Hết trọi. |
hết trơn | .- Nh. Hết sạch. |
Lúc chỉ chạy đi , ông trời ổng nháng lên , sao em ngó thấy quần áo của chỉ rách te tét hết trơn hè ! Thằng út lập bập , vừa nói vừa thở. |
Chị ngồi lắc võng , may hai cái bìa khăn mới mua cho ông , vừa may vừa nói : Bây giờ người ta làm khăn mỏng dính , hỏng may xổ chỉ ra nùi nùi hết trơn. |
Ông đánh máy gì mà nghe buồn như đánh đờn cò Chủ tịch bỗ bã nói phủ đầu Tôi nghiệm ra tính khí con người bộc lộ hết trơn qua việc làm của họ. |
Bận đồ gì cũng được hhết trơn, không cần mướn áo dài. |
Mà nó sứt hhết trơnhàm tới lỗ mũi luôn. |
Sách vở , máy móc ngâm hhết trơntrong nước , chả biết bắt đầu dọn từ đâu nữa , thầy Nguyễn Tấn Sinh , giáo viên môn Văn , nhớ lại. |
* Từ tham khảo:
- hết trụi
- hết vía
- hết xẩy
- hết xí quách
- hết xôi rồi việc
- hết ý