hết thảy | bt. Cả thảy, tất-cả: Hết thảy đều đi; Tính hết thảy coi bao-nhiêu. |
hết thảy | dt. Tất cả, toàn bộ, không trừ cá thể nào, bộ phận nào: hết thảy mọi người. |
hết thảy | trgt Như Tất cả: Hết thảy học sinh đều đi lao động; Nước non ơi, hết thảy vùng lên (Tố-hữu). |
hết thảy | phch. Tất cả. |
hết thảy | .- Nh. Tất cả: Hết thảy mọi người đều hưởng ứng lời kêu gọi. |
Đã là một người thông minh có lẽ nào để cho hết thảy mọi người trong nhà , trong họ , không một ai là không chê , không ghét. |
Tôi xin hết cả những người trong họ chồng tôi nghĩ lại và nếu không hiểu được tôi chăng nữa , thì cũng nên khoan dung mà biết cho rằng trong hết thảy những người bấy lâu phải xô xát nhau , vì không hiểu nhau , tôi là người đã chịu nhiều đau đớn nhất , là người đáng thương nhất. |
Đối với hết thảy những người đứng xem tế thì lúc đó là lúc cụ Bang sung sướng nhất đời ; cụ đương nhận cái phần thưởng quý hoá để tặng cụ đã có công dạy con nên người , làm rỡ ràng cả một họ. |
Thế mà cô ấy lừa tôi đi ngủ với hết thảy với mọi người. |
Chàng căm tức Tuyết , lại càng căm tức lây đến Thu , cho chí hết thảy đám phụ nữ. |
Muốn tránh sự nhớ nhung , Chương cất biệt đi một nơi kính hết thảy những quần áo của Tuyết. |
* Từ tham khảo:
- hết thời
- hết thuốc hết xôi
- hết tiền tài, nhân nghĩa tận
- hết tiệt
- hết trọi
- hết trọi hết trơn