giũ sạch | đt. Phủi sạch, trút bỏ hết: Giũ sạch quá-khứ. |
Còn lại một mình , nàng mong giũ sạch bụi đường cũ , để thảnh thơi tiến bước một cảnh đời mới mà nàng vẫn khao khát bấy lâu. |
Tôi trở về Từ Lâm thời lòng đã tê tái , lúc trông thấy cái yêu quí xa xa , bao nhiêu nỗi buồn như giũ sạch , lòng thấy nhẹ nhàng hăng hái , rất tin về công việc mình làm , không có những cái ý nghĩ băn khoăn nó xô đẩy nữa. |
Nhưng rồi sau cái tháng đó , mọi nỗi đau buồn của cô bỗng dừng lại giũ sạch. |
( Vì anh tôi đã giũ sạch ngay bãi cứt chim trên lưng rồi ). |
Hy vọng chân thành của tôi là đất nước hãy ggiũ sạchsự chia rẽ và thù hận , cùng nhau đoàn kết trong tình yêu thương và lòng khoan dung , Quyền Chánh án Tòa án Hiến pháp Hàn Quốc Lee Jung mi chia sẻ. |
* Từ tham khảo:
- ẩn
- ẩn ác dương thiện
- ẩn bạch
- ẩn bóng cây tùng
- ẩn chẩn
- ẩn danh