giở mặt | - Đương tử tế quay ra lật lọng. |
giở mặt | đgt. Trở mặt: giở mặt như bàn tay. |
giở mặt | đgt Đương tử tế quay ra chống đối, lật lọng: Rồi ra giở mặt tức thì (K). |
giở mặt | .- Đương tử tế quay ra lật lọng. |
Rút cuộc , Sinh lại đành phải xin hàng vậy , xin hàng như vậy có lợi vì giữ được thể diện với công chúng và mặt khác thì lại được chia giải thưởng , chogiở mặt(.t liều thì chẳng được xơ múi gì. |
* Từ tham khảo:
- giở ngô giở ngọng
- giở quẻ
- giở ra mắc dây, giở vào mắc thừng
- giở tay không kịp
- giở trăng giở đèn
- giở trò