gieo quẻ | đt. Gieo ba đồng tiền xuống mai rùa hay đĩa để bói. |
gieo quẻ | - Nói thầy bói gieo ba đồng tiền xuống đĩa để bói. |
gieo quẻ | đgt. (Thầy bói) gieo ba đồng tiền, xem sấp ngửa để đoán quẻ: Thầy bói gieo quẻ nói rằng, Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn (cd.). |
gieo quẻ | đgt Nói thầy bói ném ba đồng tiền xuống đĩa để bói: Sau khi gieo quẻ, thầy đoán lung tung về gia cảnh. |
gieo quẻ | đt. Gieo ba đồng tiền xem trúng vào quẻ gì mà đoán. |
gieo quẻ | .- Nói thầy bói gieo ba đồng tiền xuống đĩa để bói. |
gieo quẻ | Nói về cách bói, gieo ba đồng tiền xem trúng vào quẻ gì để đoán. |
Ông thầy bói gieo quẻ , nói : Nhà này như có oan hồn lẩn quất , phải lập đàn giải thoát không thì tai hoạ (hôm trước Liệt đã có cho tiền và dặn phải nói như thế). |
Với giọng nửa đùa nửa thật , chàng nói : Cần gì phải rờ ! Thầy bói này đã gieo quẻ thì chẳng bao giờ sai ! Trừ Minh ra , không một ai dám cười cả. |
Bà già đi chợ Cầu Đông Xem một quẻ bói lấy chồng lợi chăng Thầy bói gieo quẻ nói rằng : Lợi thì có lợi nhưng răng không còn. |
Bà già đi chợ Cầu Đông Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng Thầy bói gieo quẻ nói rằng Lợi thì có lợi nhưng răng không còn. |
Một ông quan thái bốc gieo quẻ báo tin rằng ngôi đền này động. |
Miệng lẩm nhẩm như thầy bói gieo quẻ khi tôi hỏi. |
* Từ tham khảo:
- gieo tai rắc hoạ
- gieo trồng
- gieo vạ nhỏ, rước vạ lớn
- gieo vần
- gieo vừng ra ngô
- giéogiắt