gieo rắc | đt. Gây ra khắp nơi: Gieo-rắc kinh-khủng cho dân. |
gieo rắc | - đg. 1 (id.). Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại. Ném bom gieo rắc chất độc hoá học. 2 Đưa đến và làm cho lan truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực). Gieo rắc hoang mang. Chiến tranh gieo rắc đau thương tang tóc. |
gieo rắc | đgt. 1. Rải rơi khắp nơi với số lượng nhiều, gây tai hoạ lớn: Máy bay địch gieo rắc chất độc màu da cam. 2. Mang đến và gây nhiều hậu quả xấu: gieo rắc đau thương o Một số phim ảnh gieo rắc độc hại cho tư tưởng, tình cảm của thanh niên. |
gieo rắc | đgt Tung ra, hòng gây ra hậu quả xấu: Gieo rắc tin nhảm. |
gieo rắc | .- Tung ra, hòng gây nên những hậu quả xấu: Gieo rắc tin nhảm. |
Tuy nhiên cũng chính thứ máu oan nghiệt , hãi hùng đó gieo rắc sự hoang mang khiếp sợ cùng khắp. |
Tai họa mới , một lần nữa , gieo rắc lo âu lên khắp trại. |
Sài cắn răng im lặng trước cái nhìn của vợ mà anh biết cô đã nhìn anh , kẻ thủ phạm gieo rắc tội lỗi lên người cô , lên danh dự của gia đình cô. |
Sài cắn răng im lặng trước cái nhìn của vợ mà anh biết cô đã nhìn anh , kẻ thủ phạm gieo rắc tội lỗi lên người cô , lên danh dự của gia đình cô. |
Họ chụp lên đầu tôi cái mũ phủ nhận quá khứ , gieo rắc sự hoài nghi về bản chất xã hội chủ nghĩa , khích động những mầm mống tiêu cực , thậm chí có thằng đốn mạt còn vu cho tôi là chống Cộng Anh giơ cao hai tay lên đầu như một tượng đài oán thán Bỏ tất cả đi theo Đảng , bỏ hết , vậy tôi có thể là một phần tử chống Đảng được chăng , lũ khốn nạn , một bọn ngu dốt , một bọn ghen ăn ghét ở , chính chúng kéo lùi tư duy dân tộc , làm rụi héo sức sáng tạo của nghệ thuật thi ca. |
Vì tôi biết rõ , nhắc đến mẹ tôi , cô tôi chỉ có ý gieo rắc vào đầu óc tôi những hoài nghi để tôi khinh miệt và ruồng rẫy mẹ tôi , một người đàn bà đã bị cái tội là góa chồng , nợ nần cùng túng quá , phải bỏ con cái đi tha hương cầu thực. |
* Từ tham khảo:
- gieo trồng
- gieo vạ nhỏ, rước vạ lớn
- gieo vần
- gieo vừng ra ngô
- giéogiắt
- giéo gió