giám định | đt. Xem-xét và quyết-định // (Pháp) Dùng khả-năng chuyên-môn xem-xét và cho ý-kiến để toà phân-xử: Uỷ-ban giám-định. |
giám định | - đg. Xem xét để quyết định là có hay không: Hội đồng giám định y khoa. |
giám định | đgt. Kiểm tra bằng phương pháp nghiệp vụ để có kết luận cụ thể: giám định pháp y. |
giám định | đgt (H. định: quyết định) Xem xét để quyết định: Hội đồng giám định y khoa. |
giám định | đt. Khám xét để quyết định. // Sự, cuộc giám định. |
giám định | .- đg. Xem xét để quyết định là có hay không: Hội đồng giám định y khoa. |
Con gái một trăm phần trăm ! Mẹ Tóc Ngắn khẳng định với giọng của một chuyên viên giám định y khoa. |
Ông Đoàn được Hội đồng Ggiám địnhY khoa tỉnh Quảng Ninh kết luận bị phơi nhiễm chất độc hóa học 61% , là bệnh binh , đóng BHXH trên 20 năm. |
Việc ông nêu trong đơn đã được Hội đồng ggiám địnhy khoa tỉnh Quảng Ninh kết luận tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 61%. |
Theo quy định tại tiết a , điểm 1.2 , khoản 1 của Thông tư số 08/2009/TT BLĐTBXH ngày 7/4/2009 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội : Thương binh , người hưởng chính sách như thương binh , thương binh loại B , người hưởng chế độ mất sức lao động được miễn ggiám địnhmức độ suy giảm khả năng lao động. |
Vì vậy , biên bản ggiám địnhcủa Hội đồng giám định y khoa tỉnh chỉ kết luận ông có mắc một trong những bệnh , tật , dị dạng , dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học/dioxin theo Quyết định số 09/2008/QĐ BYT ngày 20/2/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế , nếu Hội đồng giám định y khoa kết luận cả tỷ lệ suy giảm khả năng lao động là chưa đúng theo quy định và không thực hiện theo mức tỷ lệ suy giảm khả năng lao động ghi trong biên bản giám định của Hội đồng giám định y khoa đối với các trường hợp này. |
Trong thời gian bảo lưu , những trường hợp có nguyện vọng được ggiám địnhthì Sở Lao động Thương binh và Xã hội giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền và ra Quyết định điều chỉnh trợ cấp theo các mức quy định tại điểm a , điểm b , điểm c khoản 1 Điều này từ ngày Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền kết luận. |
* Từ tham khảo:
- giám đốc
- giám hiệu
- giám hộ
- giám khảo
- giám mã
- giám mục