giám binh | dt. Chức quan võ xưa theo chủ-tướng xem-xét việc binh. |
giám binh | - d. Chức quan võ đứng đầu một trại lính khố xanh ở một tỉnh dưới thời Pháp thuộc. |
giám binh | dt. Võ quan người Pháp đứng đầu một trại lính khố xanh ở một tỉnh trong thời Pháp thuộc. |
giám binh | dt (H. binh: lính) Chức quan võ đứng đầu một trại lính khố xanh trong thời thuộc Pháp (cũ): Tên giám binh người Pháp không tin những người lính ở dưới quyền nó. |
giám binh | dt. (xưa) Chức quan thời xưa, kiểm soát việc binh nhung. |
giám binh | .- d. Chức quan võ đứng đầu một trại lính khố xanh ở một tỉnh dưới thời Pháp thuộc. |
giám binh | 1. Chức quan về thời cổ, đi kèm ông đại-tướng để kiểm-sát việc binh-nhung. 2. Chức quan coi lính khố xanh. |
* Từ tham khảo:
- giám định sản phẩm
- giám đốc
- giám hiệu
- giám hộ
- giám khảo
- giám mã