giăm | đt. Liễn, kết, sắp xen lẫn nhau: Hoa giăm. |
giăm | - d. Cuống sậy cắm vào kèn để thổi: Giăm kèn. - I. d. 1. Mảnh nhọn: Giăm gỗ; Giăm tre. 2. "Giăm cối" nói tắt. II. đg. Chèn thớt cối xay thóc bằng mảnh tre nhỏ vót mỏng: Giăm cối xay. - t. Nhỏ vụn: Cá rô giăm; Đá giăm; Xương giăm. |
giăm | Nh. Dăm. |
giăm | dt Mảnh nhọn tước ra từ tre hay gỗ: Bị một cái giăm dâm vào tay. |
giăm | tt Nhỏ Vụn: Đá giăm; xương giăm; Cá rô giăm. |
giăm | .- d. Cuống sậy cắm vào kèn để thổi: Giăm kèn. |
giăm | .- I. d. 1. Mảnh nhọn: Giăm gỗ; Giăm tre. 2. "Giăm cối" nói tắt. II. đg. Chèn thớt cối xay thóc bằng mảnh tre nhỏ vót mỏng: Giăm cối xay. |
giăm | .- t. Nhỏ vụn: Cá rô giăm; Đá giăm; Xương giăm. |
Nhân mặn truyền thống kiểu Pháp thường là trứng , ggiămbông , nấm , phô mai và các loại thịt nguội , xông khói. |
Không nên dùng nhiều dưa muối , thịt ngâm , thịt muối , ggiămbông. |
Mỗi hộp RCIR chứa các loại thịt nấu sẵn như thịt lợn Creole , bánh puding kem , raviol vịt , thịt nấu ớt , thỏ bỏ lò , sốt cá hồi , ggiămbông với đậu. |
Nhiều người yêu thích nhất ở đây là món bánh mì thịt nguội với đủ thứ như trứng ốp la , ggiămbông , pa tê gan , chả các , thịt nguội , hành tây với sự hòa quyện của các hương vị , màu sắc đan xen. |
Bên cạnh các sản phẩm thịt tươi , Mavin cũng đang đàm phán để xuất khẩu các sản phẩm thịt chế biến như : Ggiămbông , xúc xích , thịt xông khói vào thị trường này. |
Xúc xích , thịt hun khói , ggiămbông , nem chua : Nếu có ý định ăn những món này thì bạn cần nấu chín chúng cẩn thận. |
* Từ tham khảo:
- giằm
- giẵm
- giắm giẳn
- giặm
- giăng
- giăng