giặc trời | dt. Những chứng bệnh dịch. |
giặc trời | - d. 1. Giặc nói chung: Thước gươm đã quyết chẳng dong giặc trời (Chp). 2. (đph). Bệnh dịch. |
giặc trời | dt. Những chứng bệnh dịch. |
giặc trời | dt Kẻ làm giặc phá phách, gây sự oán hận trong nhân dân: Thước gươm đã quyết, chẳng dong giặc trời (Chp). |
giặc trời | .- d. 1. Giặc nói chung: Thước gươm đã quyết chẳng dong giặc trời (chp). 2. (đph). Bệnh dịch. |
Chắc thằng giặc trời cũng chỉ quấy quá vài bữa thôi mẹ ạ. |
* Từ tham khảo:
- giăm-bông
- giằm
- giẵm
- giắm giẳn
- giặm
- giăng