già lại | dt. Bệnh hủi sùi vảy. |
Mỗi tuổi một già lại thêm nhiều mối lo buồn , hết cả nghị lực để chống cự lại , rồi sống uể sống oải thế nào xong thôi. |
Cụ đã già lại có mỗi một người con trai nên cụ không muốn con cụ có nhiều bạn. |
Liệt nghĩ mình nhà nghèo , cũng có kiếm được tấm chồng danh giá , thấy ông chánh là người tử tế , còn trẻ tuổi , tuy phận lẽ mọn nhưng được ở gần mẹ già lại có sẵn ruộng nương của ông chánh cày cấy làm ăn , nên ngỏ ý nhận lời. |
ở Hà Nội làm việc trí óc của người ta , không già lại thế nào. |
Bây giờ tôi mới nghiệm ra rằng chẳng riêng gì bọn lau nhau chúng tôi , mà người lớn người già lại càng rất thích được khen cho dù đó là lời khen xỏ của một đứa trẻ con. |
Hai Liên trừng mắt nhìn toan hỏi thì Bính kéo vội thằng Cun và bà cụ già lại , nức nở nói : Thôi cụ , xin cụ làm ơn đưa gói tiền này về cho thầy mẹ con. |
* Từ tham khảo:
- già làng
- già lão
- già lừa đạp dưa thối
- già lựa nhỡ lứa
- già mạ tốt lúa
- già mái hại sống