già gan | - Bạo, can đảm. |
già gan | tt. Bạo dạn, can đảm. |
già gan | tt Chịu dựng sự đau đớn, nhất quyết không khuất phục: Thực dân tra tấn anh ấy, nhưng anh ấy già gan không khai báo gì. |
già gan | tt. Can-đảm. |
già gan | .- Bạo, can đảm. |
Rằng năm Gia Tĩnh triều Minh , Bốn phương phẳng lặng hai kinh vững vàng , Tài hoa mgià ganià gan , Hỏi rằng tên học anh chàng ở đâu ? Tuy biết nhiều câu đố hiểm hóc , nhưng chỉ thuộc những vật dụng hàng ngày , chớ không biết nhiều điển tích , Sinh không thể nào giảng được. |
* Từ tham khảo:
- già giới
- già gừng là quế
- già hay đái tật
- già họng
- già hôm non mai
- già kén kẹnhom