Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
già họng
- Nh. Già mồm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
già họng
tt.
Già mồm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
già họng
đgt
Chê người nói nhiều tuy chỉ là cãi bướng
: Đã sai rồi, còn già họng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
già họng
.-
Nh.
Già mồm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
già kén kẹnhom
-
già kề miệng lỗ
-
già khằn
-
già khọm
-
già không trót đời
-
già khú đế
* Tham khảo ngữ cảnh
Bên trong thì làm sự dâm dật , mặt ngoài thì
già họng
chối cãi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
già họng
* Từ tham khảo:
- già kén kẹnhom
- già kề miệng lỗ
- già khằn
- già khọm
- già không trót đời
- già khú đế