ghi tạc | đt. Khắc, in sâu vào trí: Ơn kia ghi tạc vào lòng; Thù nầy ghi tạc trăm năm. |
ghi tạc | - In sâu vào trí nhớ. |
ghi tạc | đgt. Khắc sâu vào trí nhớ: công lao này xin ghi tạc suốt đời. |
ghi tạc | đgt In sâu vào trí nhớ: Chúng ta phải ghi tạc vào đầu cái chân lí này: Dân rất tốt (HCM). |
ghi tạc | đt. Nht. Ghi lòng. |
ghi tạc | .- In sâu vào trí nhớ. |
20 điều đàn bà có gia đình phải gghi tạctrong lòng. |
Sau đây là 20 điều đàn bà có gia đình phải gghi tạctrong lòng. |
Từ trong tâm hồn , người dân Cẩm Lệ luôn gghi tạccuộc chiến tranh vệ quốc kéo dài 19 tháng trước sức tấn công ồ ạt của hàng ngàn quân Pháp Tây Ban Nha với tàu chiến và khí giới hiện đại vào cửa biển Đà Nẵng năm 1858. |
Đồng chí Tô Huy Rứa đánh giá chương trình Hồ Chí Minh cả một đời vì nước , vì dân" là một hoạt động thiết thực rất có ý nghĩa biểu hiện lòng ngưỡng mộ và gghi tạccông ơn sâu sắc đối với Hồ Chủ tịch bằng những thành quả mà nhân dân cả nước đã thực hiện qua 40 năm theo Di chúc của Người. |
* Từ tham khảo:
- ghi tâm tạc dạ
- ghi xương khắc cốt
- ghi xương tạc tuỷ
- ghi xương tạc tuỷ
- ghì
- ghì mài