ghi nhớ | đt. In sâu vào trí nhớ: Dạt-dào gió kép mưa đơn, Tấc lòng ghi nhớ công ơn mẫu-từ! (CD). |
ghi nhớ | - đg. 1. Chép hay đánh dấu cho khỏi quên. 2. Giữ mãi trong lòng: Ghi nhớ lời dạy của Hồ Chủ Tịch. |
ghi nhớ | đgt. Nhớ mãi, không bao giờ quên: ghi nhớ công lao của các anh hùng, liệt sĩ o kỉ niệm đáng ghi nhớ. |
ghi nhớ | đgt Giữ mãi trong lòng: Ghi nhớ lời dạy của Hồ Chủ tịch. |
ghi nhớ | đt. Ghi mà nhớ lấy. |
ghi nhớ | .- đg. 1. Chép hay đánh dấu cho khỏi quên. 2. Giữ mãi trong lòng: Ghi nhớ lời dạy của Hồ Chủ Tịch. |
Cả đến những cử chỉ rất nhỏ nhặt lúc đó như cho tay vào túi lấy tiền , lỡ lấy bao thuốc của bà cụ bàn hàng chàng cũng thấy có vẻ đặc biệt như đánh dấu một thời khắc đáng ghi nhớ. |
Bây giờ em mang rượu ra đây ! Anh muốn được cùng Liên , vợ anh và Văn , bạn anh nâng ly để ghi nhớ mãi ơn sâu của hai người. |
Ngày hôm nay , anh đến thăm em , thực suốt đời em ghi nhớ , vì ngày hôm nay đã giúp em hy sinh được một sự to tất nhất trên đời. |
Không phải tuổi lên sáu là cái tuổi con người bắt đầu ghi nhớ , nhưng một sự đau đớn xảy ra làm rung chuyển cân não non nớt của nàng và có ảnh hưởng sâu xa tới đời nàng : Mẹ nàng chết. |
Vả lại chàng cho rằng tiễn biệt nhau ở sân ga vẫn có vẻ thân mật hơn : người đi sẽ ghi nhớ mãi mãi cái hình ảnh người ở lại đứng vẫy trong khi xe từ từ rời khỏi ga. |
Nàng nhớ lại hết mọi sự lôi thôi xảy ra trong gia đình nàng , từ ngày nàng bắt đầu biết ghi nhớ. |
* Từ tham khảo:
- ghi số tự nhiên
- ghi-ta
- ghi tạc
- ghi tâm khắc cốt
- ghi tâm tạc dạ
- ghi xương khắc cốt