ghi nhận | đgt. Chấp nhận và ghi lại để nhớ thực hiện: Giám đốc ghi nhận lời cam kết. |
ghi nhận | đgt Chép lại và công nhận: Ghi nhận thành tích một cá nhân. |
Không cần hỏi cặn kẽ , cũng không có thì giờ và bình tĩnh ghi nhận vẻ bối rối khác thường trên gương mặt ông giáo , chủ thuyền nhận lời ngay. |
An chỉ ghi nhận được chung quanh có người vào người ra , tiếng nói thì thào , cử động sẽ sàng. |
Kiên về bất ngờ sau một năm xa cách , và điều đầu tiên An ghi nhận trên gương mặt anh là vẻ tiều tụy buồn hiu. |
Cô cũng ghi nhận mảnh vải băng chéo qua trán và mái tóc bù xù của anh ta. |
Ông giáo ghi nhận thêm nước da tái xanh , và cái tật hay chớp chớp con mắt phải. |
Không thể nào chỉ với những suy nghĩ , cho dù những suy nghĩ có tính chất triết lý sâu xa có thể làm trọn được trọng trách ghi nhận lại được cuộc sống của một con người. |
* Từ tham khảo:
- ghi-sê
- ghi số tự nhiên
- ghi-ta
- ghi tạc
- ghi tâm khắc cốt
- ghi tâm tạc dạ