gẫy | I. đgt. 1. Bị rời ra không còn nguyên vẹn: bẻ gãy đôi đũa o gẫy răng o gãy chân. 2. Bị thất bại: Quân ta đã bẻ gẫy âm mưu của địch. II. tt. Có chỗ bị gấp khúc: sống mũi gẫy o mặt gãy. |
gẫy | Nht. Gãy. |
Mợ phán bèn quát mắng ngay lập tức : À , mày lại bênh con mày , mày lại chửi tao phải không ? Đứa nào thì cũng dạy dỗ bảo ban chứ ! Bé không vin , cả gẫy cành. |
Tối đến , nếu Trác còn bận nhiều việc thì nó ngủ ở góc nhà , hoặc trên một chiếc chõng gẫy ở đầu hè. |
Xe đạp của họ gẫy thì mình bán gia tài đi mà đền. |
Nếu nhỡ xe người kia có gẫy thì mình không phải đền , vì mình đã bị gẫy mất chân. |
Tích lẩm bẩm sung sướng : May quá , xe thầy ấy lại không gẫy cái gì. |
Hoa thược dược thì lại càng thảm thương , cái thì rụng hết cánh chỉ còn trơ lại bầu nhuỵ , cái thì mềm gẫy gập lại , đài trắng thì nhợt nhạt nhăn nheo. |
* Từ tham khảo:
- gẫy góc
- gẫy góc bánh chưng
- gẫy gọn
- gẫy gối tối mặt
- gẫy gùng
- gấy