gang tay | dt. Nh. gang: Đời người được mấy gang tay. |
gang tay | - d. Khoảng cách từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa, khi dang thẳng bàn tay: Sợi dây dài ba gang tay. |
gang tay | dt Khoảng cách từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa khi dang thẳng bàn tay: Sợi thừng dài năm gang tay; Đời người được mấy gang tay, ai hay ngủ ngày chỉ được nửa gang (cd). |
gang tay | dt. Nht. Gang; ngb. Khoảng ngắn: Đời người được mấy gang tay. |
gang tay | .- d. Khoảng cách từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa, khi dang thẳng bàn tay: Sợi dây dài ba gang tay. |
Bà già mang bị hồ tiêu Sống bao nhiêu tuổi nhiều điều đắng cay Đời người bằng một gang tay Ai hay ngủ ngày chỉ được nửa gang. |
BK Mụ già mang bị hồ tiêu Mụ bao nhiêu tuổi nhiều điều đắng cay Đời người bằng một gang tay Ai hay ngủ ngày mới được nửa gang. |
Bà già mang bị hạt tiêu Sống bao nhiêu tuổi nhiều điều đắng cay Đời người được một gang tay Ai hay ngủ ngày thì được nửa gang. |
Bà già đeo bị hạt tiêu Sống bao nhiêu tuổi nhiều điều đắng cay Đời người bằng một gang tay Ai hay ngủ ngày chỉ được nửa gang. |
Bà già đeo bị hạt tiêu Sống bao nhiêu tuổi nhiều điều đắng cay Đời người được mấy gang tay Ai hay ngủ ngày chỉ được nửa gang. |
Bà già mang bị hồ tiêu Sống bao nhiêu tuổi nhiều điều đắng cay Đời người được mấy gang tay Ai hay ngủ ngày chỉ được một gang. |
* Từ tham khảo:
- sao phải
- sao vậy
- sào nạng
- sào mẫu
- sào ta
- sào tây