gai | dt. Ngạnh nhọn từ thân cây mọc ra: gai bưởi, gai chanh, gai xương rồng; Đạp gai lấy gai mà lể (tng.); Qua truông anh đạp lấy gai, Anh ngồi anh lể trách ai không chờ (CD) // tt. Xốn, chướng, khó chịu khi trông thấy: Trái tai gai mắt // (thực) Một vài giống cây cỏ có gai, có lá gói bánh, có sợi dệt vải, đánh dây: Áo gai, dây gai, nhợ gai; Muốn ăn bánh ếch lá gai, Lấy chồng Bình-định sợ dài đường đi (CD). |
gai | - d. Ngạnh nhọn ở thân, cành hay lá cây. - d. Loài cây cùng họ với dâu, mít, có nhiều lông trắng ở mặt dưới lá, cao độ lm - lm50, vỏ có sợi mềm, bền và ánh, dùng để dệt vải mịn, làm võng, làm lưới đánh cá. 2. Loài cây có lá dùng làm bánh. - t. Hay gây ra chuyện lôi thôi: Tính nó gai lắm. |
gai | I. dt. 1. Ngạnh nhọn mọc chồi ra ở thân, cành, lá hoặc quả một số loài cây: gai bồ kết o Nhọn gai mít dai, lẹt gai mít mật (tng.) o Hoa hồng nào chả có gai. 2. Cây cối có nhiều gai làm khó khăn cho sự đi lại: hàng rào gai o bụi gai. 3. Cái gây khó chịu khiến người ta muốn tìm cách loại bỏ: trông cứ như cái gai chọc vào mắt. 4. Gai óc, nói tắt: da nổi gai. II. tt. Có cảm giác rùng mình, thường do lạnh hoặc nhìn thấy cái gì đáng khiếp sợ: lạnh gai người o trông thấy người bị nạn ở gầm xe ô tô mà gai cả người. |
gai | dt. Cây mọc hoang và được trồng nhiều ở Hoà Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Sơn La, Cao Bằng, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Tuyên Quang, cao 1-2m, cành màu đo đỏ phủ nhiều lông, lá mọc cách, hình trái xoan, mép có răng tam giác, thân cho sợi để sản xuất vải lót lốp xe, lưới đánh cá, dây cu-roa, giấy cao cấp..., lá dùng làm bánh có hương vị đặc biệt và làm nguyên liệu chế vi-ta-min C, chữa ho rễ, dùng chữa bệnh ứ huyết, tiêu mụn nhọt, đau bụng khi có thai...; còn gọi là gai tuyết. |
gai | dt. Dứa: Sau vườn mấy quả gai đã chín vàng. |
gai | dt 1. Ngạnh nhọn ở thân, cành hay lá cây: Mặc đời cua máy, cáy đào, gai kia ai vót, quả nào ai vo (cd); Nằm gai, nếm mật, chung nỗi ân ưu (Văn tế TVTS) 2. Cây có gai: Đứng nấp ở bụi gai 3. Điều làm cho khó chịu: Anh ta là cái gai trước mặt ông cụ. |
gai | dt Loài cây cùng họ với cây dâu, lá có nhiều lông ở mặt dưới, vỏ có sợi bền: Sợi gai dùng làm dây gai hoặc để đan võng. |
gai | dt Loài cây có lá dùng làm bánh: Hái lá gai về làm bánh gai. |
gai | tt 1. Hay gây gổ: Thằng bé ấy gai lắm, không nên chơi với nó 2. Có cảm giác ớn lạnh: Trời rét, gai cả người. |
gai | dt. Ngạnh nhọn mọc ở cây: Qua truông anh đạp lấy gai, Anh ngồi anh lể, trách ai không chờ (C.d) // Dây thép gai. Ngb. bt. Chướng ngạnh, xốn-xang: Để chi gai mắt, đứng ngồi căm gan (Đ.Chiểu) |
gai | dt. Mụt nho-nhỏ nổi ở trên da, trên thịt, trên da trái cây. // Gai thịt. Gai thịt hình lá. Gai thịt hình vành. |
gai | dt. Thứ cây, võ dùng làm sợi: Quần vải áo gai. // Bao gai. Dây gai. |
gai | .- d. Ngạnh nhọn ở thân, cành hay lá cây. |
gai | .- d. Loài cây cùng họ với dâu, mít, có nhiều lông trắng ởmái dưới lá, cao độ lm - lm50, vỏ có sợi mềm, bền và ánh, dùng để dệt vải mịn, làm võng, làm lưới đánh cá. 2. Loài cây có lá dùng làm bánh. |
gai | .- t. Hay gây ra chuyện lôi thôi: Tính nó gai lắm. |
gai | Ngạnh nhọn mọc ở cây: Gai bồ-kếp, gai bưởi, gai hồng. Nghĩa bóng: chướng ngạnh: Ăn mặc nhố-nhăng làm gai con mắt. Văn-liệu: Trót lòng gây việc chông gai (K). Để chi gai mắt đứng ngồi căm gan (L-V-T). Mặc đời cua máy, cáy đào, Gai kia ai vót, quả nào ai vo. Nằm gai nếm mật, chung nỗi ân-ưu (Văn tế trận-vong tướng-sĩ). |
gai | Loài cây, vỏ dùng làm sợi. |
gai | (áo) áo đại-tang, đan bằng sợi gai to. |
gai | (bánh) Thứ bánh làm bằng lá gai. |
Chàng nhớ đã lâu lắm , một buổi chiều sang bên nhà Loan , Loan mời chàng ăn bánh gai và nói : Quà nhà quê của em. |
Chàng định khi về sẽ mua một ít bánh gai biếu bà Hai , chắc Loan vui lòng lắm. |
Trúc chạy ra , tay cầm chiếc bánh gai bóc dỡ. |
Tôi tưởng không có thứ bánh gì ngon hơn bánh gai. |
Trúc để chân lên bàn đạp nói : Thế bây giờ chúng tôi về... Anh nhớ lát nữa bóc bánh gai mà ăn , bánh gai ở bến đò Gió phải biết , ngon có tiếng. |
Qua đò , vào hàng nghĩ ngơi và mua bánh gai xong. |
* Từ tham khảo:
- gai cua
- gai dầu
- gai gai
- gai góc
- gai gốc
- gai mắt