ga | dt. Hơi tống máy chạy: Đạp ga, hết ga, lút ga, nhấn ga, thả ga (gaz). |
ga | dt. Vải thưa được hấp khử-trùng dùng băng bó (gaze). |
ga | dt. Trạm xe lửa, nơi hành-khách lên xuống (gare). |
ga | - d. 1. Nơi xe lửa, xe điện đỗ để hành khách lên xuống. 2. Nhà để hành khách chờ trong sân bay. - d. Hơi ét-xăng đốt trong ô-tô hoặc các loại khí thiên nhiên khác... Mở hết ga cho xe chạy. |
ga | (gare) dt. 1. Bến, trạm tàu hoả, nơi để đỗ tàu cho khách lên xuống: ra ga mua vé đi Vinh o Tàu hoả đã vào ga. 2. Khoảng cách giữa hai ga: Trường còn cách đây ba ga. |
ga | (gar) dt. 1. Khí đốt: Ở Hà Nội nhiều nhà đã dùng bếp ga o mua bình ga để nấu bếp. 2. Hỗn hợp xăng và không khí trong một số loại máy nổ: nới ga xe máy o Tủ lạnh hết ga. 3. Khí hoà tan trong một số loại nước giải khát: bia hết ga. |
ga | dt (Pháp: gare) 1. Nơi xe lửa, xe điện đỗ để hành khách lên xuống: Tàu đã đến ga; Công nhân nhà ga; Ông trưởng ga 2. Nhà để hành khách chờ trong sân bay: Mở rộng ga Nội-bài 3. Khoảng cách giữa hai ga xe lửa: Tàu đã đi được ba ga. |
ga | dt (Pháp: gaz) 1. Hơi ét-xăng trong máy nổ: Mở hết ga cho xe chạy 2. Khí hoà tan trong một số nước giải khát đóng chai: Thứ bia này có nhiều ga. |
ga | dt. Theo tiếng gare của Pháp. Trạm xe lửa. Trưa theo tau, bước xuốgn những sân ga. Dựng buồn lên xa gửi đến Muôn xa (Ch.l.Viên) |
ga | .- d. 1. Nơi xe lửa, xe điện đỗ để hành khách lên xuống. 2. Nhà để hành khách chờ trong sân bay. |
ga | .- d. Hơi ét-xăng đốt trong ô-tô hoặc các loại khí thiên nhiên khác... Mở hết ga cho xe chạy. |
ga | Con gà: Nhà có con ga, nó vừa lên ổ (văn của trạng Quỳnh khấn thành-hoàng). |
ga | Do chữ Pháp "gare". Trạm xe lửa. |
Dần dần viết được dăm ba câu tiếng tây nggan ngắn và đọc hiểu qua loa được những tờ yết thị dán trong ga , ông sếp bèn giao cho việc thu vé. |
Một chiếc khăn vuông vải ma ggabóng loáng che gần hết cả mặt nàng. |
Ông Chánh đập bàn , đập ghế , ga('t : Tôi không biết ! Một là mười giờ đêm nay anh phải có mặt ở ga , hai là từ giờ này trở đi anh đừng bước chân tới đây nữa. |
Tôi thấy nhà tôi cười vui vẻ , tôi vững tâm , thay quần áo ra ga. |
Ðến ga đúng mười giờ. |
Ra khỏi ga. Trương đứng dậy giơ tay đón những giọt mưa rơi lấm tấm , chàng nghĩ bụng : Mưa này thì có thể đi bộ được |
* Từ tham khảo:
- gala
- ga-lăng
- ga-len
- ga-li
- ga-lông
- ga-lơ-ri