ga lăng | (galant) tt. Lịch sự với phụ nữ, phong nhã: Anh ta tỏ vẻ ga-lăng, nên đã nhường chỗ ngồi cho một cô gái xinh đẹp o trông rất ga-lăng. |
ga lăng | tt (Pháp: galant) Vồn vã đối với phụ nữ (thtục): Anh chàng ấy làm ra vẻ ga-lăng. |
Một cái để dùng trong nhà , cái kia để đi ra nắng , thế là cũng đủ độ ga lăng tinh tế chán mà lại hợp túi tiền. |
Anh hãy ga lăng một chút với vợ anh xem nào". |
Dưới ánh đèn mầu rực rỡ , tôi thấy Hoan ga lăng , rất đàn ông và nghệ sĩ. |
"Ừ , phong độ , đẹp trai , ga lăng. |
Bức vẽ còn được chủ nhân của nó ghi thêm dòng chữ Chúc mừng sinh nhật như món quà anh dành tặng cho nam ca sĩ điển trai , gga lăngnhất nhì showbiz Việt. |
Trước đó , họ cùng đi mua sắm ở Beverly Hills , quý tử nhà Becks còn gga lăngmở cửa cho bạn gái. |
* Từ tham khảo:
- ga-li
- ga-lông
- ga-lơ-ri
- ga-ma
- ga-men
- ga-ra