ê ê | tht. Tiếng gọi gấp, bắt chợt, bảo lưu-ý, lêu-lêu: Ê-ê! Coi chừng xe! Ê-ê! Mắc-cỡ. |
ê ê | - Tiếng reo để chế giễu: Ê ê xấu quá! |
ê ê | tht Tiếng kêu để chế giễu: Ê ê! Trêu người ta để người ta mắng cho!. |
ê ê | dt. Tiếng kêu để chế nhạo. |
ê ê | .-Tiếng reo để chế giễu: Ê ê xấu quá! |
ê ê | Tiếng reo phỉ-hổ của trẻ con. |
Đứa con gái nào mà chơi thân với con trai thì bị ê ê cho đến khi biết xấu hổ thì thôi. |
Anh sấn lên , kêu : Thẩm , Thẩm , có đau không? Thẩm nhoẻn cười đáp : Hơi ê ê ! Ngạn thấy mặt Thẩm hơi tai tái. |
Có nhiều chuyện vui trong những show này , ví dụ bài hát đã đóng đinh với một ca sĩ nào đó mà khán giả đã quen thuộc trên Đài Tiếng nói Việt Nam nhưng biểu diễn trên sân khấu lại không phải ca sĩ đó thì khán giả hoặc ê ê kéo dài hay đồng thanh hô "Một , hai , ba xuống đi". |
* Từ tham khảo:
- danh-công
- danh-đô
- danh hão
- danh-hoa
- danh-lam
- danh-môn