đứt bữa | đgt. Ở tình trạng đói kém, bữa có ăn bữa không: mất mùa làm nhiều gia đình đứt bữa. |
đứt bữa | tt Thiếu ăn; phải nhịn ăn: Phải cưu mang những gia đình thường đứt bữa. |
Khi trong nhà không có tích lũy , họ thường không nghĩ được gì hơn là phải thoát ra khỏi nỗi lo đứt bữa trước đã. |
Theo đó , Ủy ban MTTQ tỉnh đã tiếp nhận số tiền ủng hộ của các tổ chức , cá nhân trong và ngoài tỉnh , kịp thời phân bổ tới gần 5.000 hộ gia đình khó khăn trên địa bàn với tổng số tiền hơn 2 tỷ đồng ; trợ cấp cứu đói dđứt bữacho hơn 6.000 hộ với số tiền gần 5 tỷ đồng ; trao hơn 3.000 suất quà tặng các gia đình chính sách và người nghèo với tổng số tiền gần 3 tỷ đồng ; hỗ trợ xây dựng 19 nhà đại đoàn kết ; hỗ trợ xây , sửa chữa 31 nhà tình nghĩa cho người có công với tổng trị giá gần 1 tỷ đồng. |
Nhiều trường học , trạm y tế , trụ sở cơ quan , đơn vị bị tốc mái , hàng nghìn cột điện hạ thế , đường điện thắp sáng bị đổ gãy ; riêng tại thị xã Kỳ Anh , cột ăng ten Đài Phát thanh Truyền hình thị xã và cột phát sóng Viettel bị đổ sập , dẫn đến mất liên lạc nhiều giờ... Trước tình hình đó , Thủ tướng yêu cầu Hà Tĩnh tiếp tục huy động cả hệ thống chính trị vào cuộc ; các lực lượng quân đội , công an tăng cường đủ quân số để giúp đỡ nhân dân khôi phục hạ tầng , khôi phục sản xuất với tinh thần không được để nhân dân sống màn trời chiếu đất , dđứt bữa, đói cơm , môi trường dịch bệnh. |
Chúng ta thấy thiệt hại dồn dập như vậy nhưng chúng ta không để người dân nào đói cơm , lạt muối , màn trời chiếu đất , dđứt bữaxảy ra trên các vùng miền của Tổ quốc , Thủ tướng nói. |
* Từ tham khảo:
- đứt đầu thì nối, tối đâu thì nằm
- đút đuôi
- đứt đuôi con nòng nọc
- đứt gánh giữa đàng
- đứt gãy
- đứt mối, rối gỡ