đứt | bt. Dứt, bị tiện ngang, rời ra: Bứt đứt, cắt đứt, chặt đứt; Nhà giàu đứt tay bằng ăn-mày đổ ruột (tng). // trt. Hẳn, không còn dính-dáng: Ăn đứt, bán đứt. |
đứt | - I. đgt. 1. Rời ra thành đoạn do bị cắt, chặt, kéo: đứt dây cắt mãi không đứt. 2. Cứa làm cho rách chảy máu: nứa cứa đứt tay. 3. Mất liên lạc: cắt đứt quan hệ đứt liên lạc. II. pht. Hẳn, dứt khoát: bán đứt mất đứt buổi đi chơi. |
đứt | I. đgt. 1. Rời ra thành đoạn do bị cắt, chặt, kéo: đứt dây o cắt mãi không đứt. 2. Cứa làm cho rách chảy máu: nứa cứa đứt tay. 3. Mất liên lạc: cắt đứt quan hệ o đứt liên lạc. II. pht. Hẳn, dứt khoát: bán đứt o mất đứt buổi đi chơi. |
đứt | tt, trgt 1. Rời ra thành hai: Diều đứt đây 2. Bị cắt: Chơi dao có ngày đứt tay (tng) 3. Bị chia xẻ: Cưa đứt đôi khúc gỗ 4. Mất mối liên lạc: Cắt đứt quan hệ ngoại giao 5. Hẳn; Dứt khoát: Bán đứt ngôi nhà; Mất đứt một số tiền; Anh hơn đứt nó rồi. |
đứt | 1. đt. Rời ra, không dính, không liền nhau: Dây dùn khó đứt (T.ng) Giữa đường đứt gánh tương tư (Ng.Du) Biết mà đứt chỉ thà đừng vương tơ (Nh.đ.Mai) // Đứt tay. Dây đứt. Đứt gánh. bt. Hoàn toàn, hẳn: Mua đứt sở ruộng. // Sự bán đứt. Mua đứt. Ăn đứt. |
đứt | t. ph. 1. Rời ra làm hai, bị cắt ra: Dao cắt đứt tay; Diều đứt dây. 2. Hẳn; dứt khoát: Mất đứt. |
đứt | Rời ra, không liền với nhau: Dây đứt, tay đứt. Văn-liệu: Tay đứt, ruột xót. Đứt tay hay thuốc. Đứt đâu thì nối, tối đâu thì nằm. Xưa kia ta ở trên trời, Đứt dây rơi xuống làm người trần-gian. Một liều ba bảy cũng liều, Cầm bằng con trẻ chơi diều đứt dây. Giữa đường đứt gánh tương-tư (K). Tơ tình đứt ruột lửa phiền cháy gan (K). Biết mà đứt chỉ thà đừng vương tơ (Nh-đ-m). |
Còn như máu thế này không hẳn là máu lao , có lẽ vì đứt mạch máu ở phổi hoặc cổ. |
Bên cạnh có tiếng hát ru con từng đoạn đứt khúc , rời rạc. |
Tí nữa quên đứt đi. |
Đối với chàng phải cắt đứt hết các dây liên lạc , phải đoạn tuyệt hẳn mới gọi là đi phải như thế , chàng mới có cái cảm tưởng rõ rệt về sự đổi thay , về sự thoát thân. |
Già néo đứt dây. |
Vì thế dây không đứt. |
* Từ tham khảo:
- đứt bữa
- đứt chến
- đứt đầu thì nối, tối đâu thì nằm
- đút đuôi
- đứt đuôi con nòng nọc
- đứt gánh giữa đàng