đưởng | trt. X. Đương: Đưởng chịu, đưởng làm, đưởng nghe, đưởng sợ. |
đưởng | Nh. Đương thèm. |
Mùa thu , tháng 8 , Nguyễn Bồ , ngưi lộ Bắc Giang tự xưng là đưởng lang tử y , dùng pháp thuật , tiếm hiệu xưng vương làm loạn , bị giết. |
Ngay khi vừa bước chân qua dđưởngranh giới giữa hai miền liên Triều , Chủ tịch Kim Jong Un và Tổng thống Moon đã chào nhau bằng nụ cười rộng mở và cái bắt tay thật chặt. |
Sang hiệp 2 , đoàn quân của huấn luyện viên Vũ Hồng Việt đã có cơ hội ngon ăn để nâng tỷ số khi dđưởnghưởng penalty. |
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại Cơ quan đại diện Bộ GD ĐT tại TP.HCM năm nay Ảnh : Hà Ánh Thạc sĩ Cổ Tấn Anh Vũ , Trưởng phòng Tuyển sinh Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM : Theo quy chế tuyển sinh ĐH , CĐ năm nay , HS các trường THPT đóng trên địa bàn các quận từ 1 12 thuộc khu vực 3 , không dđưởngcộng điểm ưu tiên. |
* Từ tham khảo:
- đứt bóng
- đứt bữa
- đứt chến
- đứt đầu thì nối, tối đâu thì nằm
- đút đuôi
- đứt đuôi con nòng nọc