dụ dân | đt. Làm cho dân đủ ăn đủ mặc. |
Xuống chiếu tha tội cho các quan châu huyện , sai Trung sứ phủ ddụ dânchúng. |
Đánh được châu Ái , trị tội châu mục châu Ái , sai sứ đi phủ ddụ dânchúng trong châu. |
Sai sứ đi khắp các hương ấp phủ ddụ dânchúng. |
Mùa hạ , tháng 5 , ngày mồng 5 , người Chiêm đưa Ngự Câu Vương Húc đã đầu hàng đến cướp phủ Nghệ An , tiếm xưng vị hiệu đề chiêu ddụ dânchúng , nhiều người theo lệnh của bọn ngụy. |
Gặp lúc Thuận Tông bị giết , Khát Chân bị chém , mới chiêu ddụ dânlành được hơn vạn người , hoạt động ở các xứ Lập Thạch , sông Đáy , Lịch Sơn1287 , sông Đà , Tản Viên , cướp bóc bừa bãi , các châu huyện không sao chống được. |
Mỗi lần đi phủ dudụ dânhúng , ông chỉ phản đối các đồn bốt của Pháp áp bức nhân dân , bắt giam những người chúng nghi thuộc phe kháng chiến , đòi Pháp phải rút bỏ nhiều đồn bốt... Rõ ràng , ông cố tình đánh phá âm mưu lợi dụng ông của Pháp , làm lợi cho phe kháng chiến , đồng thời để cuối cùng chúng phải thả ông ra , không thể lợi dụng ông. |
* Từ tham khảo:
- trặc trệu
- trặc trìa trặc trọi
- trặc trịa
- trăm
- trăm
- trăm bó đuốc cũng vớ được con ếch