đù | đt. (lóng): Tiếng chửi-thề (X. Đu): Đù cha con bướm trắng đù mẹ con ong vàng, Khen ai uốn lưỡi cho nàng nói chua (CD), Ba hồi trống giục đù cha kiếp, một nhát gươm đưa đéo mẹ đời (CBQ). |
đù | đt. (tục) Tiếng đụ đọc trạnh ra, dùng để chửi: Rày thì đù mẹ cái hồng nhan (Ch.Hổ) |
đù | đg. Từ thường đi với tiếng cha hay mẹ, để chửi rủa (tục). |
đù | (tiếng tục). Dùng để chửi nhau. Văn-liệu: Đù cha con bướm trắng, Đù mẹ con ong vàng, Khen ai uốn lưỡi cho nàng nói chua. Rày thì đù mẹ cái hồng-nhan (thơ Chiêu-Hổ). |
Thế mà đù đờ đến nỗi anh tôi thua. |
Hai tai thiếu niên phải nghe đầy những câu của bọn bệnh nhân bình phẩm người yêu của mình , những là : nhà quê , đù đờ , ngẩn ngơ , dại dột , quê kệch , thôi thì đủ trăm thứ. |
Hậu lác tức lộn ruột , hấp háy con mắt lác : Đêm ni mi đừng hòng chạy thoát Mi ăn cứt tao đù Đù mạ. |
Hình ảnh GS Thành mặc áo may ô , quần dđùgây tranh cãi Nhà nghiên cứu giáo dục nói gì việc giáo sư mặc quần đùi , áo rách giảng bài Ông Phạm Hiệp , nhà nghiên cứu về giáo dục , hiện là nghiên cứu sinh tại ĐH Văn hóa Trung Hoa (Đài Loan , Trung Quốc) cho rằng tại sao lại quan tâm đến việc người ta mặc gì. |
Chất curcumin mặc dđùđược biết đến với khả năng giảm viêm , chống oxy hóa nhưng nếu sử dụng quá nhiều cùng có thể gây ra tác dụng phụ là buồn nôn , tiêu chảy , rối loạn chuyển hóa sắt , chặn protein hepcidin , gây ra thiếu sắt ở bệnh nhân mẫn cảm. |
Vừa có các cành như cây thiên tuế , vừa có tán lá như cây tùng... Ông Niêm bảo , từ khi phát hiện thấy cây dại này đến giờ đã 25 năm nhưng nó vẫn dđùđù thế , thân cây không to ra mà chỉ có các tán lá mọc um tùm. |
* Từ tham khảo:
- thông phong
- thông qua
- thông quyền đạt biến
- thông số
- thông số trạng thái
- thông suốt