Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
men nếp
dt.
Thứ men tráng có màu trắng, mịn và đẹp.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
men nếp
Thứ men trắng và đẹp:
Lọ men nếp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
men-ta
-
men-ton
-
mèn
-
mèn đét
-
mèn ơi
-
mén
* Tham khảo ngữ cảnh
Theo đó , vì trong m
men nếp
cẩm có chứa chất lovastatine và chất ergosterol sẽ có khả năng tái tạo mạch máu , phòng tránh tai biến tim mạch.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
men nếp
* Từ tham khảo:
- men-ta
- men-ton
- mèn
- mèn đét
- mèn ơi
- mén