mén | tt. Mới nở, nhỏ li-ti: Chí mén, rận mén, trứng mén. |
mén | - t. Nói rận, chấy mới nở, còn bé: Chấy mén. 2. (đph). Nói trẻ còn nhỏ: Trẻ mén. |
mén | tt. 1. (Động vật) mới nở, nhỏ bé: chấy mén o đỉa mén. 2. (Trẻ em) còn nhỏ: trẻ mén. 3. Nhỏ bé, đáng khinh. |
mén | tt 1. Nói động vật nhỏ mới nở, mới sinh: Chấy mén; Rận mén. 2. Nói trẻ còn nhỏ: Trẻ mén. |
mén | tt. Nhỏ, tí: Chí mén. |
mén | .- t. Nói rận, chấy mới nở, còn bé: Chấy mén. 2. (đph). Nói trẻ còn nhỏ: Trẻ mén. |
mén | Mới nở nhỏ tí: Chí mén. Rận mén. |
Chú lắc đầu. Con bé mén , con gái cô Thư , đi học về mồ hôi mồ kê nhễ nhại , nó chúi đầu vô cái quạt máy , tay vỗ vỗ đầu gối : "Má tính làm sao chớ con lội bộ chịu hết nổi rồi nó ngước qua chú Sa thiệt đó chú Ba" |
Chờ con mén đi vô nhà rồi , chú Sa mới thủ thỉ : Ở hãng người ta định giao cho tui đóng phim vai lớn. |
Cô Thư sống với con mén , chồng cô chết vì tai nạn công trường xây dựng. |
Kể từ đó , cách này hay cách khác chú luôn giúp cô Thư , mót nửa tháng lương để ngày nào cũng mua giùm cô cuốn báo , lúc thì tạt qua Trường Cây Bưởi đón bé mén về. |
Cô Thư tính ở lại , con mén cũng lôi về luôn sau khi bỏ lại cho chú cái nhìn căm ghét. |
Bây giờ chú thèm được ghé chợ mua mớ cải xanh buộc ghi đông đạp xe thong dong về hẻm Cựa Gà , ghé qua Trường Cây Bưởi đón con mén (chú quên chuyện nó đã mua xe mới) , tạt lại cô Thư để ngó cô cười. |
* Từ tham khảo:
- méng
- meo
- meo
- meo
- meo
- meo