mấy mươi | trt. Mấy chục, bao nhiêu: Phấn giồi mặt nọ tốt tươi, Thuyền em chở đặng mấy mươi anh-hùng ? (CD). // Mấy mươi tuổi nói tắt: Năm nay anh được mấy mươi ? // Nhiều, rất nhiều, biết bao-nhiêu mà kể: Lòn-lõi công-trình kể mấy mươi (TTT.) |
mấy mươi | - Không đáng bao nhiêu: Chiếc thoa là của mấy mươi (K). |
mấy mươi | Số lượng không xác định nhưng cũng đáng kể: Chiếc thoa là của mấy mươi (Truyện Kiều). |
mấy mươi | trgt Biết bao nhiêu: Công trình kể biết mấy mươi (K). |
mấy mươi | trt. Bao nhiêu: Chiếc thoa là của mấy mươi (Ng.Du) |
mấy mươi | .- Không đáng bao nhiêu: Chiếc thoa là của mấy mươi (K). |
mấy mươi | Bao nhiêu: Chiếc thoa là của mấy mươi (K). |
Những câu đó , nàng nghe mẹ nhắc đi nhắc lại đến mmấy mươilần , và nay như đã thuộc lòng , không quên một nhời. |
Chàng cảm thấy cái chết ấy ghê sợ bằng mấy mươi cái chết thật , vì nó bắt chàng phải sống mãi , sống để mà biết. |
Ban chiều , sao Thu lại giữ chàng ở lại ? Đó là câu chàng loay hoay tự hỏi có đến mấy mươi lần. |
Ở làng mà đã dễ được yên thân ư ? Bị bọn cường hào họ hà hiếp , còn khó bằng mấy mươi bị lưu lạc ở nơi thành thị. |
Chả hơn vì hà tiện mà sinh ốm , sinh đau thì tiền lại có thể tốn gấp mấy mươi lần. |
Em yêu anh mà cứ nơm nớp sợ hãi người vợ cả , mà lúc nào em cũng tưởng tới sự chia đôi ái tình với người ta thì sự ấy càng đau khổ bằng mấy mươi sự cách biệt nhau. |
* Từ tham khảo:
- mấy nỗi
- mậy
- me
- me
- me
- me