mẫu giáo | dt. Sự mẹ dạy con // (R) Khoan dạy trẻ từ bốn tới sáu tuổi như mẹ săn-sóc con để tập cho chúng dạn-dĩ, có kỷ-luật, có trật-tự trước khi chúng vào lớp đồng-ấu: Lớp mẫu-giáo. |
mẫu giáo | - dt (H. mẫu: mẹ; giáo: dạy) 1. Sự dạy dỗ của người mẹ đối với con cái: Trước khi cho con đến trường, sự mẫu giáo là quan trọng. 2. Ngành giáo dục trẻ em tuổi nhà trẻ đến tuổi học trường phổ thông: Các cô dạy trường mẫu giáo được học sinh coi như mẹ. |
mẫu giáo | dt. Việc giáo dục con trẻ trước lúc đi học: trường mẫu giáo. |
mẫu giáo | dt (H. mẫu: mẹ; giáo: dạy) 1. Sự dạy dỗ của người mẹ đối với con cái: Trước khi cho con đến trường, sự mẫu giáo là quan trọng. 2. Ngành giáo dục trẻ em tuổi nhà trẻ đến tuổi học trường phổ thông: Các cô dạy trường mẫu giáo được học sinh coi như mẹ. |
mẫu giáo | dt. Giáo-dục của mẹ đối với con. |
mẫu giáo | .- d. 1. Sự giáo dục của người mẹ đối với con cái. 2. Sự giáo dục trẻ nhỏ trước thời kỳ học thực sự: Trường mẫu giáo. |
mẫu giáo | Cách dạy con của người mẹ: Con hiền nhờ mẫu-giáo. |
Người lớn đi làm , trẻ con đi nhà trẻ , mẫu giáo , đi học , khu tập thể vắng tanh. |
Người lớn đi làm , trẻ con đi nhà trẻ , mẫu giáo , đi học , khu tập thể vắng tanh. |
Tình hình đã xấu đi đến độ chuyện trò tuổi tác hơn thua như vườn mẫu giáo rồi cơ dáy ! Cô gái lại phá lên cười : Đàn ông các anh là loại sinh vật dễ bị đánh lừa nhất. |
Cái màn quanh năm mắc trên giường không kịp tháo ra vì mỗi lần bà nội ru được con Tư ngủ thì cả hai đứa chưa đi mẫu giáo cũng rúc vào , sợ muỗi , bà chả kịp tháo , Thúy thì cũng quá bận chả kịp tháo màn vì hàng núi việc ập vào trong quãng thời gian tan ca với bốn đứa con lít nhít. |
Đến tuổi đi học mẫu giáo , ngày chủ nhật bà phải gánh một bên con , một bên hoa ra chợ. |
Ngay từ khi con học mmẫu giáo, cuối tuần tôi đã cho con đi học ngoại khóa gồm vẽ , nhạc , tiếng Anh. |
* Từ tham khảo:
- mẫu hệ
- mẫu mã
- mẫu mực
- mẫu nghi
- mẫu quốc
- mẫu quyền