mầu nhiệm | tt. Linh, hay-ho không tưởng-tượng được, không tìm ra nguyên-nhân được: Nhiều bùa chú màu-nhiệm mà khoa-học chưa cắt-nghĩa được. |
mầu nhiệm | - Nh. Mầu: Phương pháp mầu nhiệm. |
mầu nhiệm | tt. Tài tình và hiệu nghiệm như có phép lạ: vị thuốc mầu nhiệm. |
mầu nhiệm | tt Đặc biệt hiệu nghiệm: Đó là phép mầu nhiệm tiến tới từng bước khắc phục các nguy cơ (PhVĐồng). |
mầu nhiệm | đt. Nht. Mầu. |
mầu nhiệm | .- Nh. Mầu: Phương pháp mầu nhiệm. |
mầu nhiệm | Cũng nghĩa như “mầu”. |
Từ đó Ngài dốc lòng tin theo phép mầu nhiệm của đức Thích Ca Mâu Ni và lập tức cho sửa sang chùa để công chúa ở lại tu hành. |
Vậy bây giờ giá đức Thích già có dùng phép mầu nhiệm bắt tiểu này hoá ra làm gái , cũng không có gì thay đổi cả , kia mà. |
Vì thế thường thường đêm khuya tôi vẫn lên Chùa cầu nguyện đức Thích ca phù hộ và giáng phép mầu nhiệm cho cô ta tỉnh ngộ mà buông tha cho kẻ tu hành này ra. |
Hơn thế , nàng sợ cả cái bẫy mầu nhiệm mà tạo hoá giương rộng để bẫy những trai gái yêu nhau. |
Cô muốn tìm cái gì khác nơi một người mà cô biết chắc sắp vĩnh biệt sự sống này , một người bất bình thường , hơn thế nữa , một người đã mang trên nó đầy đủ dấu hiệu của một thế giới khác , thế giới siêu nhiên và lặng lẽ hơn , linh hoạt và thanh thoát hơn , mầu nhiệm uyển chuyển hơn. |
Các bác tặng tôi cuốn sách Lòng tri ân : Sức mạnh và mầu nhiệm của thầy để đọc nghiên cứu. |
* Từ tham khảo:
- mẩu
- mẫu
- mẫu
- mẫu
- mẫu âm
- mẫu biểu