mật thiết | trt. Khăng-khít, chặt-chẽ: Quan-hệ mật-thiết. |
mật thiết | - Khắng khít: Quan hệ mật thiết. |
mật thiết | tt. Khăng khít, gắn bó chặt chẽ với nhau: Hai gia đình có quan hệ mật thiết với nhau. |
mật thiết | tt, trgt (H. thiết: gần nhau) Gắn bó chặt chẽ: Mật thiết liên hợp với quần chúng (HCM); ảnh hưởng mật thiết tới sự sinh hoạt (ĐgThMai); Chiến tranh chính qui phải kết hợp mật thiết với chiến tranh du kích (VNgGiáp). |
mật thiết | bt. 1. Thân-mật: Bạn bè mật-thiết. 2. Ngay, gần hơn cả: Quan-hệ mật-thiết. |
mật thiết | .- Khăng khít: Quan hệ mật thiết. |
Và bỗng cảnh nhà chồng đã thành như rất mmật thiếtvới nàng. |
Lúc đó , Dũng mới hiểu nghĩa hai chữ " chúng tôi " là Cận và nhiều anh em nữa đã cùng Tạo có liên lạc mật thiết , vì sợ hỏng việc nên không đám đến đưa đám Tạo. |
Chàng thấy ông Tuần và những người dân trong làng có liên lạc mật thiết với nhau , sống với nhau trong một sự hoà hơp ấy , chàng muốn phá đổ đi vì chàng thấy nó dựa trên sự bất công ; người dưới bằng lòng sự hoà hợp đó vì họ đã chịu nhận họ là yếu , họ phải yên phận chịu nước kém và cho thế là tự nhiên từ đời kiếp nào rồi. |
Nàng không muốn đời nàng có dính dáng quá mật thiết với đời một kẻ khác , nhất kẻ khác lại là Chương mà nàng hơi thương hại. |
Se sẽ Tuyết nói , giọng thì thầm đầy những vẻ thành thật , mật thiết : Anh tha tội cho em. |
Sự giao du của hai nhà đã bắt đầu và chẳng bao lâu trở nên mật thiết , mật thiết đến nỗi nhiều người ở Ninh Giang đồn rằng bà phủ sắp hỏi cô Lan cho cậu hai , sinh viên lớp nhất trường trung học Pháp. |
* Từ tham khảo:
- mật ước
- mật vụ
- mật xanh mật vàng
- mâu
- mâu thuẫn
- mâu tử