mầng | tt. X. Mừng: Vui mầng. |
mầng | - t. X.Mừng. |
mầng | đgt. Mừng. |
mầng | dt. Mửng. |
mầng | tt (đph) như Mừng: Thấy bố về, đàn con mầng lắm. |
mầng | (itd) Nht. Mừng. |
mầng | .- t. X.Mừng. |
mầng | Xem “mừng”. |
Cô cắn môi dưới , da hồng thành mầu trái mầng quân , rụt rè hỏi An : Hôm nay chị rảnh không ? Bày giùm cho em nhé ! An nhìn cái hộp , đoán là đồ thêu thùa ,hỏi lại : Cái khăn hôm qua em thêu xong chưa ? Khó quá , chị. |
* Từ tham khảo:
- mấp máy
- mấp mé
- mấp mô
- mập
- mập
- mập cụi