mận rừng | dt. Cây độc mọc hoang ở các vùng đồi núi nước ta, cây nhỡ, cành non có lông vàng mịn, lá hình trứng ngược, đầu nhọn hoặc hơi nhọn, mép khía răng cưa, gân hình lông chim, hoa nhỏ trắng, quả tròn chín đỏ sau chuyển đen chứa 3 hạt đen, vỏ rễ ngâm rượu hoặc dám chữa hắc lào, lang ben, lá tươi nấu chữa lở ngứa; còn gọi táo rừng, bút mèo, vang trầm. |
* Từ tham khảo:
- mầng
- mầng
- mấp
- mấp máy
- mấp mé