Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mâng
trt. Hừng, rựng, ửng lên.
mâng
đt. Cương lên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mâng
đgt.
Mưng:
Cái nhọt mâng to.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mâng
.-
t. X
. Mưng:
Cái nhọt mâng to
quá.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
mâng
Xem “mưng”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
mầng
-
mấp
-
mấp máy
-
mấp mé
-
mấp mô
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mâng
* Từ tham khảo:
- mầng
- mấp
- mấp máy
- mấp mé
- mấp mô