mặt tươi như hoa | 1. Có vẻ mặt tươi tắn xinh xắn: con bé mặt tươi như hoa thế, hèn nào nhiều anh say như điếu đổ. 2. Vui mừng, phấn khởi: vừa nhận được thư người. yêu hay sao mà mặt tươi như hoa thế. |
mặt tươi như hoa | ng Khen vẻ mặt tươi tỉnh và đẹp: Lâu ngày mới gặp chị ấy, vẫn thấy mặt tươi như hoa. |
Những lúc đi dạy học về , đợi nàng dưới làng lên , trời đông sao mà quạnh hiu như không có một ai nữa , đến lúc thấy nàng qua vườn dâu , thấy nàng đi vào mặt tươi như hoa và lạnh như sương , thời lòng tôi phấp phới như bướm trên hoa. |
Cảnh trước mắt nhòa đi , ông chỉ thấy bát trăng trên hồ Giám , một ca nữ trẻ tuổi , mặt tươi như hoa đào , mày thanh má phấn , áo hồng , quần lụa cánh trả đang gảy một khúc đàn , tiếng thánh thoát tiêu tao khác hẳn mọi khúc trên đời thường nghe. |
Vợ Hơn ngày xưa đẹp nhất vùng Mường Chủng , gương mặt tươi như hoa mùa xuân , mũi cao , mắt sáng , giỏi dệt vải. |
* Từ tham khảo:
- mặt ủ mày ê
- mặt vàng như nghệ
- mặt vuông chữ điền
- mặt xám mày xanh
- mặt xám như gà cắt tiết
- mặt xanh mày xám