mặt dạn mày dày | Trơ lì, không biết hổ thẹn: Con mụ này mặt dạn mày dày, thói nào chứng đó. |
mặt dạn mày dày | ng Nói người làm bậy mà cứ trơ trơ không biết ngượng: Ai cũng chê nó là đê tiện, nhưng nó vẫn cứ mặt dạn mày dày như thế; Gớm thay mặt dạn mày dày (QÂTK). |
mặt dạn mày dày |
|
Chờ người đàn bà làm chứng khai xong , viên cẩm bèn hỏi vợ thằng trẻ tuổi : Bây giờ chị định thưa con này về tội gì ? Mụ nọ vênh váo nhìn Bính rồi nói : Thưa quan lớn nó làm đĩ mặt dạn mày dày nên con không muốn lôi thôi với nó. |
* Từ tham khảo:
- mặt dày mày dạn
- mặt dựng
- mặt đỏ như gà chọi
- mặt đỏ như gấc
- mặt đỏ tía tai
- mặt đối mặt