Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mắt trông, tay chỏ đủ mười
Chính mình chứng kiến, không thể nhầm lẫn vào đâu được:
Không thể như anh nói được, bởi chính tôi mắt trông, tay trỏ đủ mười mà.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mắt xanh
-
mắt xích
-
mặt
-
mặt
-
mặt bằng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mắt trông, tay chỏ đủ mười
* Từ tham khảo:
- mắt xanh
- mắt xích
- mặt
- mặt
- mặt bằng