Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mắt thánh tai hiền
Sáng suốt, có sự am hiểu sâu rộng về nhiều mặt trong cuộc sống:
Trong triều đình lúc bấy giờ cũng hiếm có những bậc mắt thánh tai hiền như Nguyễn Trãi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mắt thứ hai, tai thứ bảy
-
mắt to như ốc nhồi
-
mắt trắng môi thâm
-
mắt tròn mắt dẹt
-
mắt trông, tay chỏ đủ mười
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mắt thánh tai hiền
* Từ tham khảo:
- mắt thứ hai, tai thứ bảy
- mắt to như ốc nhồi
- mắt trắng môi thâm
- mắt tròn mắt dẹt
- mắt trông, tay chỏ đủ mười