Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mắt bão
dt.
Khu vực trung tâm của cơn bão, có gió yếu và trời quang hơn những khu vực ngoại vi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mắt bão
dt
Khu vực ở trung tâm cơn bão:
ở mắt bão, gió thường yếu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mắt cá
-
mắt cú da lươn
-
mắt cáo
-
mắt cú vọ
-
mắt dơi mày chuột
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mắt bão
* Từ tham khảo:
- mắt cá
- mắt cú da lươn
- mắt cáo
- mắt cú vọ
- mắt dơi mày chuột