Nhưng vẫn thấp thoáng một chiều thật muộn ở bến đò Trung Hà một cậu lính má còn mmăng tơđỏ au vai khoác cái lồng tre trong đựng mươi con gà nhép mới rời ổ tất tả nhao xuống dốc sông cho kịp chuyến đò cuối.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): măng tơ
* Từ tham khảo:
- măng tươi nấu dùng gà
- măng tươi xào nhộng
- măng xào thập cẩm
- măng xào thịt gà
- mắng
- mắng chửi