măng le | dt. Măng tre rừng, thường dùng làm thức ăn. |
Ai về nhắn với bạn nguồn măng le gửi xuống cá chuồn gửi lên Đôi đàng nhân ngãi có nên. |
Nhất là trầu – không , măng le và muối. |
Mua măng le cũng làm như vậy. |
Nhạc kinh ngạc hỏi : Sợ thâm à ? Trầu và măng le mình nắm trong tay , chắc chắn hơn là đống tiền kẽm. |
Chinh tò mò muốn hiểu rõ sinh hoạt của dân miền ngược , bắt anh kể đi kể lại mãi về những cuộc săn nai , những chuyến leo núi , những lần len lỏi trên đường rừng đem muối đổi trầu và măng le tận các buôn thượng. |
Người đưa tin ở trong đoàn ngựa thồ chở măng le về xuôi , vì vội chỉ ghé An Thái được một chốc rồi lại tiếp tục hành trình. |
* Từ tham khảo:
- măng mọc quá bờ
- măng mọc quá tre
- măng non
- măng rô
- măng-sét
- măng-sét