măng đá | dt. Đá vôi đọng lại trên một nền hang đá có hình tháp măng mới nhú. |
măng đá | dt Cột đá vôi do nước rỉ trong các hang động tạo thành, mọc từ dưới đất lên: ở chùa Hương có nhiều măng đá. |
Tương truyền rằng , chính những mmăng đárũ xuống ở cửa hang đã góp phần tạo nên cái tên đầy thi vị Phong Nha , tức là Gió luồn qua kẽ răng. |
Nhiều măng , nhũ đã mọc thành các cột trụ nối trần và thềm hang Nhiều nhũ đá rủ từ trần hang xuống , trông như những tấm rèm đá lung linh , óng ánh như ngọc Nhũ đá , mmăng đátrong hang còn lưu giữ vẻ đẹp tinh khôi. |
Một hang động có thể vừa một chiếc máy bay 747 bay qua ở khoảng hang rộng lớn nhất , cảnh tượng thật hùng vĩ , những mmăng đákhổng lồ cùng với những thạch nhũ ở khắp hang khiến tôi mắt chữ A , miệng chữ O. Những hang động tồn tại từ thời xưa cổ và nhiều đám mây bao trùm xung quanh , lần đầu tiên Suboi được chứng kiến Suboi chia sẻ cảm xúc về chuyến đi. |
* Từ tham khảo:
- măng kho củ cải
- măng khô
- măng le
- măng lưỡi lợn
- măng mọc quá bờ
- măng mọc quá tre