mặc tưởng | đt. Im-lặng suy-nghĩ: Trầm-tư, mặc-tưởng. |
mặc tưởng | đgt. Trầm tư, yên lặng suy nghĩ. |
mặc tưởng | đgt (H. mặc: thầm lặng; tưởng: suy nghĩ) Lặng lẽ suy nghĩ: Đêm không ngủ được, nằm mặc tưởng đến thời kì kháng chiến. |
mặc tưởng | bt. Yên lặng mà nghĩ ngợi: Trầm tư mặc-tưởng. |
mặc tưởng | Yên-lặng mà nghĩ ngợi. |
Các pho tượng ngồi trên bệ gạch như đương lắng tai nghe , có vẻ trầm tư mặc tưởng. |
Sư cụ , trước kia ngoài giờ tụng kinh , niệm Phật , thường chỉ tĩnh toạ để trầm tư mặc tưởng tới những vấn đề giải thoát linh hồn. |
Bên ngoài , bọn phu xe , anh thì co ro đi lại như có vẻ trầm tư mặc tưởng , anh thì đập càng xe thình thình xuống đường , để dằn vặt cái xe , và to tiếng chửi trời , chửi đất , chửi nạn kinh tế , thành ra cũng là một thứ âm nhạc có lẽ lại còn ai oán hơn , hoặc hùng dũng hơn thứ của những đĩa kèn hát. |
Tay trái chống bàn , tay phải nâng cao cốc , Long trầm tư mặc tưởng trong ba phút , rồi lầm lầm nét mặt , nghiêm Nghị nói to : A la santé de tous !(2) (2) Chúc sức khỏe tất cả. |
* Từ tham khảo:
- măm
- măm-den
- măm mún
- mắm
- mắm
- mắm