mặc lòng | trt. Tuỳ ý, để mặc ý người: Anh ơi, giữ lấy việc công, Để em cày-cấy, mặc lòng em lo (CD). // dt. Nh. Mặc dầu: Tuy vậy mặc lòng. |
mặc lòng | - Thỏa thích: Ăn uống mặc lòng. |
mặc lòng | Muốn làm sao thì làm, vẫn không thay đổi điều đã có, đã định: Ai nói gì mặc lòng, anh cứ làm theo ý riêng của mình. |
mặc lòng | trgt Tha hồ, tùy thích: Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng (cd); Bây giờ sự đã vẹn tuyền, mặc lòng nghĩ lấy muốn xin bề nào (K). |
mặc lòng | trt. 1. Tuỳ lòng. 2. Dẫu rằng. |
mặc lòng | .- Thoả thích: Ăn uống mặc lòng. |
Chương giữ lại nói : Dẫu thế nào mặc lòng , ông cũng không nên dùng võ lực với một người bên phái yếu. |
Tôi chỉ xin anh nghĩ tới câu này : “Nếu ta còn có thể giúp ích cho đời được , dù chỉ là một lợi ích cỏn con mặc lòng thì ta không không được phép tự huỷ thân thể của ta đi”. |
Dẫu họ có buồn bực điều gì cũng mặc lòng. |
Dù thế nào mặc lòng , cũng phải rời bỏ ngay cái nhà mà mẹ con người ta hình như đồng lòng đuổi mình ra khỏi cửa. |
Bây giờ , nghe hoạ sĩ giảng khoa tâm lý về hội hoạ , nàng không thấy làm lạ nữa , và bất cứ chàng nói điều gì nàng cũng cho phải ngay , dẫu nàng nghe trái tai đến đâu mặc lòng. |
Lộc vội đáp : Thưa ông , chính tôi xin ông kể hết sự thực cho tôi nghe , dù sự thực ấy có sống sượng đi nữa cũng mặc lòng. |
* Từ tham khảo:
- mặc niệm
- mặc thủ thành quy
- mặc tình
- mặc tưởng
- mặc xác
- măm