mắc mớp | tt. Hiểu lầm rồi thất-vọng; bị trát chơi: Tưởng được tiền, ai ngờ mắc-mớp. |
mắc mớp | - (đph) Bị lừa. |
mắc mớp | đgt. Bị lừa, bị nhầm tưởng, nên thường bị hẫng hụt: tưởng được lợi to ai dè bị mắc mớp. |
mắc mớp | (đph).- Bị lừa. |
Ký thì ký , nhưng tụi tôi không ở ! Trời ơi , anh em đừng mắc mớp mấy con mẹ đờn bà , chúng đang đánh Việt cộng , chúng ta sắp tiêu diệt tụi nó. |
* Từ tham khảo:
- mắc mứu
- mắc nàn
- mắc nghẽn
- mắc nợ
- mắc ôn
- mắc phải