mắc lừa | tt. Bị lừa, bị gạt. |
mắc lừa | - đg. (kng.). Bị đánh lừa. |
mắc lừa | đgt. Bị lừa gạt, bị đánh lừa: cẩn thận không thì bị mắc lừa với chúng nó. |
mắc lừa | đgt Bị người khác đánh lừa: Bị mắc lừa mua phải của giả. |
mắc lừa | đt. Nht. Mắc lận. |
Chuyên đã mắc lừa Trương : đối với một người ốm khác không bao giờ chàng dám nói sự thực như vậy , lần này chàng nói ra vì yên trí là để an ủi một người tưởng mình gần đến ngày chết. |
Vợ chồng ông Xã biết trước rằng con đi thì tiền không về nữa , và tự cho là mắc lừa. |
Đạt giả dò chép miệng như mới tu xong ngụm nước , rồi cậu chuyển bi đông qua Tới nói : Anh Tới làm tạm một miếng cho thông cổ đi ! Tới bị mắc lừa , đỡ bi đông kề miệng uống. |
Thì ra tôi bị mắc lừa ! Long tuy cũng lộn ruột về sự suy bì gia thế , cũng cố nén giận , vỗ vào lưng Tuyết mấy cái rồi nói : Tuyết ơi , việc đời và lòng người không giản dị như em đoán đâu , Tuyết ạ. |
Chàng khóc lóc rền rĩ : Giời ơi , chả nhẽ chúng ta đều mắc lừa Tú Anh cả rồi hay saỏ Mình ơi , có lẽ mình nói đúng. |
"Biết hồi xưa ông giả bộ nhát gái , tui đâu có mắc lừa !". |
* Từ tham khảo:
- mắc mỏ
- mắc mỏ
- mắc mớ
- mắc mớp
- mắc mưu
- mắc mứu