đổi | đt. Thay thế vật nầy cho vật khác, người nầy cho người khác, nơi nầy đi nơi khác, tiền chẵn ra tiền lẻ...: Biến-đổi, đắp-đổi, thay-đổi, trao-đổi; Đổi trắng thay đen; Vật đổi sao dời; Dặn lòng khăng-khắng hơn ghi, Dầu ai đem bạc đổi chì không ham (CD). |
đổi | - đg. 1 Đưa cái mình có để lấy cái người khác có, theo thoả thuận giữa hai bên. Đổi gạo lấy muối. Đổi tiền lẻ. Làm đổi công cho nhau. Đổi bát mồ hôi lấy bát cơm (b.). 2 Thay bằng cái khác. Đổi địa chỉ. Đổi tên. 3 Biến chuyển từ trạng thái, tính chất này sang trạng thái, tính chất khác. Tình thế đã đổi khác. Đổi tính nết. Đổi giận làm lành. Trời đổi gió. Đổi đời. 4 Chuyển đi làm việc ở một nơi khác. Thầy giáo cũ đã đổi đi xa. Đổi đi công tác khác. |
đổi | dt. Chốc, lát, chút: đi một đổi về ngay. |
đổi | đgt. 1. Đưa cái mình có để lấy cái mà mình cần, theo thoả thuận giữa hai bên: đổi chiếc bút màu xanh lấy chiếc bút màu đỏ o đổi tiền lẻ. 2. Chuyển, thay bằng cái khác hoặc ở nơi khác: đổi tên o đổi địa chỉ o đổi chỗ ở o đổi nơi làm việc. 3. Chuyển trạng thái, tính |
đổi | đgt 1. Đưa vật của mình cho người khác để lấy vật của người ấy, theo thoả thuận: Đồng bào miền núi đổi ngô lấy muối; Đổi đô-la lấy tiền Việt-nam 2. Thay bằng cái khác: Đổi họ; Đổi tên; Đổi địa chỉ 3. Chuyển đi nơi khác: Đổi nhà, Đổi cơ quan 4. Dời từ nơi này đến nơi khác: Một giáo viên ở Huế được đổi về Hà-nội 5. Biến chuyển từ tình trạng này sang tình trạng khác: Đổi tính đổi nết (tng), Đổi sắc mặt, Thời tiết đã đổi. |
đổi | đt. Thay thế cái nầy cho cái kia: Đổi tiền, đổi ở. Vật đổi, sao dời. Dẫu lòng đổi trắng thay đen, khó gì (Ng.Du) // Đổi chỗ ở. Đổi hàng hoá. Đổi bạc giấy ra vàng. Sự đổi. |
đổi | đg. 1. Cg. Đổi chác. Đưa một vật đi để đem một vật khác về: Đổi gạo lấy muối. 2. Thay thế bằng một cái khác: Đổi tên. 3. Dời đi: Đổi về Hà Nội. |
đổi | Thay đi, thế vào: Đổi ruộng, đổi đi làm xa. Văn-liệu: Đổi trắng, thay đen. Vật đổi, sao dời. Phải sao thì chịu âm-thầm. Biết rằng đổi chác, bán cầm cho ai. Những là đắp nhớ, đổi sầu (K). Dẫu lòng đổi trắng, thay đen khó gì (K). Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên (K). Đổi hình khuê-nữ, ra hình yên-chi (Nh-đ-m). Xưa nay đổi vợ biết bao nhiêu người (Nh-đ-m). |
Thấy bà Thân vẫn không dđổiý , bà lại ngọt ngào : Ra vào những chỗ quyền quý ấy càng học được nhiều cái khôn. |
Mợ tự bảo : " Đến khi mà đã thay bực dđổingôi , thì phỏng còn ra trò trống gì ! " Nhưng mợ lại nghĩ rằng mình đã bảy , tám con , chẳng còn xuân gì , không cần phải luôn luôn có chồng ấp ủ. |
Cái thay dđổiấy làm nàng bỡ ngỡ rụt rè , coi nhà chồng là một nơi xa lạ vô chừng. |
Nhớ lại cái ngày thứ nhất nàng mới về nhà chồng và được mợ phán dặn dò dạy bảo , nàng lại càng thêm rùng mình về sự thay dđổitrong tính nết của mợ. |
Chỉ ngồi gần Thu , Trương đã thấy trong người đổi khác , cuộc đời và cảnh trời đất lúc đó cũng nhiễm một vẻ khác hẳn lúc thường. |
Về tới nhà , Trương lo sợ quá , chàng thấy hình như có sự thay đổi khác thường ở trong gia đình Thu. |
* Từ tham khảo:
- đổi bát mồ hôi lấy bát cơm
- đổi chác
- đổi cô
- đổi dạ thay lòng
- đổi giận làm lành
- đổi mới